Thứ năm, 03/04/2025 02439448033 VN | EN

BỘ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

CỤC PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ

Thứ năm, 03/04/2025 Thủ tục Hành chính PTTH

Thứ ba, 01/04/2025

Thủ tục cấp Giấy phép biên tập kênh chương trình nước ngoài trên dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền

 

Tên thủ tục Thủ tục cấp Giấy phép biên tập kênh chương trình nước ngoài trên dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền (Có hiệu lực từ 14/3/2025) 
Loại thủ tục Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử 
Cơ quan thực hiện

Bộ VHTTDL (Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử).

Trình tự thực hiện

- Cơ quan báo chí có nhu cầu gửi hồ sơ về Bộ VHTTDL (Cục Phát thanh, truyền hình và Thông tin điện tử).

- Trong thời hạn 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Bộ VHTTDL có trách nhiệm xét cấp Giấy phép biên tập kênh chương trình nước ngoài trên VHTTDL có văn bản trả lời nêu rõ lý do.

Cách thức thực hiện

Gửi hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua bưu điện.

Thành phần số lượng hồ sơ

- Thành phần hồ sơ:

(1) Đơn đề nghị cấp Giấy phép biên tập kênh chương trình nước ngoài trên dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền theo mẫu số 14/BTCT ban hành kèm theo Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016.

(2) Bản sao hoặc cung cấp số Giấy phép hoạt động phát thanh, truyền hình;

(3) Đề án biên tập kênh chương trình nước ngoài thể hiện các nội dung quy định;

(4) Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản gốc để đối chiếu văn bản thỏa thuận bản quyền kênh chương trình nước ngoài. Trường hợp văn bản thỏa thuận bằng tiếng nước ngoài phải dịch sang tiếng Việt Nam và chứng thực đối với bản dịch.

- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

Thời hạn giải quyết

24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Đối tượng thực hiện

Cơ quan báo chí.

Kết quả thực hiện thủ tục hành chính

Giấy phép.

Lệ phí

Không quy định.

Phí  
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai

Đơn đề nghị cấp Giấy phép biên tập kênh chương trình nước ngoài trên dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền theo mẫu số 14/BTCT ban hành kèm theo Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016.

Yêu cầu, điều kiện thực hiện

Không quy định.

Cơ sở pháp lý

- Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016;

- Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình;

- Nghị định số 71/2022/NĐ-CP ngày 01 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình;

- Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP;

- Thông tư số 05/2023/TT-BTTTT ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình.

BBT